Chào hỏi cơ bản

Từ vựng chào hỏi cơ bản trong tiếng Trung là bước khởi đầu quan trọng để xây dựng kỹ năng giao tiếp. Những cụm từ đơn giản sẽ giúp bạn kết nối và tạo ấn tượng tốt khi gặp gỡ mọi người. Ngoài ra, các câu chào hỏi sẽ mang lại sự thân thiện trong giao tiếp. Nắm vững từ vựng chào hỏi cơ bản không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội kết nối.

Tiếng TrungPinyinTiếng ViệtPhiên âm
你好nǐ hǎoXin chào
您好nín hǎoXin chào (trang trọng)
早上好zǎoshang hǎoChào buổi sáng
下午好xiàwǔ hǎoChào buổi chiều
晚上好wǎnshàng hǎoChào buổi tối
再见zàijiànTạm biệt
拜拜báibáiTạm biệt (thân mật)
欢迎huānyíngChào mừng
见到你很高兴jiàn dào nǐ hěn gāoxìngRất vui được gặp bạn
怎么样zěnme yàngThế nào?
最近怎样zuìjìn zěnme yàngDạo này thế nào?
你好吗nǐ hǎo maBạn có khỏe không?
我很好wǒ hěn hǎoTôi khỏe
谢谢xièxièCảm ơn
不客气bù kèqiKhông có gì
对不起duìbùqǐXin lỗi
没关系méi guānxiKhông sao
请问qǐngwènXin hỏi
贵姓guìxìngQuý danh
名字míngzìTên
shì
不是bù shìKhông phải
yǒu
没有méi yǒuKhông có
hǎoTốt
很好hěn hǎoRất tốt
一会见yīhuì jiànGặp lại sau
祝你好运zhù nǐ hǎo yùnChúc bạn may mắn
祝你一天愉快zhù nǐ yītiān yúkuàiChúc bạn một ngày vui vẻ
周末愉快zhōumò yúkuàiCuối tuần vui vẻ
生日快乐shēngrì kuàilèSinh nhật vui vẻ
晚安wǎn'ānChúc ngủ ngon
请进qǐng jìnMời vào
请坐qǐng zuòMời ngồi
请喝茶qǐng hē cháMời uống trà
介绍jièshàoGiới thiệu
自我介绍zìwǒ jièshàoTự giới thiệu
认识rènshiQuen biết
认识你很高兴rènshi nǐ hěn gāoxìngRất vui được làm quen với bạn
从哪里来cóng nǎlǐ láiĐến từ đâu?
我来自wǒ láizìTôi đến từ...
年龄niánlíngTuổi tác
职业zhíyèNghề nghiệp
爱好àihàoSở thích
城市chéngshìThành phố
国家guójiāQuốc gia
邀请yāoqǐngMời
参加cānjiāTham gia
活动huódòngHoạt động
派对pàiduìTiệc
会议huìyìHội nghị
旅行lǚxíngDu lịch
请说慢一点qǐng shuō màn yīdiǎnXin hãy nói chậm lại
听不懂tīng bù dǒngKhông hiểu
理解lǐjiěHiểu
zhùGiúp đỡ
帮助bāngzhùSự giúp đỡ
可以kěyǐCó thể
当然dāngránĐương nhiên
希望xīwàngHy vọng
开始kāishǐBắt đầu
结束jiéshùKết thúc
有时间吗yǒu shíjiān maCó thời gian không?
后会有期hòu huì yǒu qīHẹn gặp lại
好久不见hǎojiǔ bùjiànLâu không gặp
久仰jiǔyǎngNgưỡng mộ đã lâu
感谢gǎnxièCảm tạ
麻烦你máfán nǐLàm phiền bạn
容易róngyìDễ dàng
nánKhó khăn
很快hěn kuàiRất nhanh
聊天liáotiānNói chuyện
讨论tǎolùnThảo luận
问题wèntíCâu hỏi
答案dá'ànCâu trả lời
快到了kuài dàoleSắp đến rồi
真的zhēn deThật không?
好了hǎo leĐược rồi
不见不散bùjiàn búsànKhông gặp không về
多少钱duōshǎo qiánBao nhiêu tiền?
便宜一点piányí yīdiǎnRẻ hơn chút
先生xiānshēngNgài, ông
女士nǚshìBà, cô
女人nǚrénPhụ nữ
男人nánrénĐàn ông
孩子háiziTrẻ em
家人jiārénGia đình
好朋友hǎo péngyǒuBạn tốt
同事tóngshìĐồng nghiệp
队友duìyǒuĐồng đội
老板lǎobǎnSếp
顾客gùkèKhách hàng
服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ
经理jīnglǐQuản lý
学生xuéshēngHọc sinh, sinh viên
老师lǎoshīGiáo viên
今天jīntiānHôm nay
明天míngtiānNgày mai
昨天zuótiānNgày hôm qua
现在xiànzàiBây giờ